- 06 Mar, 2024: Scimago Institutions đăng tải những kết quả mới nhất của Scimago Institutions Rankings. Bao gồm 2 các trường đại học đến từ Honduras.
- 13 Sep, 2023: British Quacquarelli Symonds, UK đăng tải những kết quả mới nhất của Xếp hạng Đại học QS: Châu Mỹ Latinh & Caribe. Bao gồm 3 các trường đại học đến từ Honduras.
- 31 Jul, 2023: Bảng Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học mới. 6 đại học ở Honduras được xếp hạng.
- 27 Jun, 2023: British Quacquarelli Symonds, UK đăng tải những kết quả mới nhất của Bảng xếp hạng đại học thế giới QS. xếp hạng thứ 1401.
Bảng xếp hạng đại học Honduras 2024
|
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS
[Đã đăng 27 tháng 6, 2023] |
||
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024] |
||
|
Xếp hạng Đại học QS: Châu Mỹ Latinh & Caribe
[Đã đăng 13 tháng 9, 2023] |
||
Trình diễn 2 thêm thứ hạng của National Autonomous University of Honduras |
Central American Technological University
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024] |
|
|
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023] |
Francisco Morazán National Pedagogical University
Francisco Morazán National Pedagogical University
|
Xếp hạng Đại học QS: Châu Mỹ Latinh & Caribe
[Đã đăng 13 tháng 9, 2023] |
|
|
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023] |
Technological University of Honduras
Technological University of Honduras
|
Xếp hạng Đại học QS: Châu Mỹ Latinh & Caribe
[Đã đăng 13 tháng 9, 2023] |
|
|
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023] |
Catholic University of Honduras
|
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023] |
Panamerican School of Agriculture, Zamorano
|
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023] |
University of San Pedro Sula
José Cecilio del Valle University
Metropolitan University of Honduras
Center of Design, Architecture and Construction
Evangelical Christian University New Millennium
|
|
Honduras Sự kiện chính cho sinh viên quốc tế
6 ra khỏi 11 Đại học ở Honduras
5 Đại học ở Honduras
1 Đại học ở Honduras
Mã điện thoại quốc gia: +504
- Những thành phố lớn nhất ở Honduras:
- 1. Tegucigalpa: 850,000
- 2. San Pedro Sula: 490,000
- 3. Choloma: 140,000
- 4. La Ceiba: 130,000
- 5. El Progreso: 100,000
Bản đồ với các điểm đến đại học ở Honduras
Các trang liên quan hữu ích
-
100% khóa học trực tuyến từ Harvard , MIT, Caltech, Đại học Cambridge và các trường khác. Nhiều khóa học miễn phí. Tham gia cùng hơn 44 triệu người học. Hơn 4000 khóa học trực tuyến tại edx.org » -
Chứng chỉ CNTT của Google , Meta, IBM, SAP, Microsoft. Các khóa học miễn phí từ Stanford, Princeton... 59$/tháng cho hơn 7000 khóa học bao gồm các chứng chỉ được hiển thị trên Linkedin. Hơn 7000 khóa học trực tuyến tại Coursera.org » -
Cách tốt nhất để gửi tiền đến và đi từ Honduras. Tiết kiệm phí ngân hàng. Tài khoản miễn phí cho sinh viên quốc tế. Tham gia cùng 16 triệu khách hàng. Tiết kiệm khi chuyển tiền tại Wise.com »
Hỏi & Đáp
xếp hạng nhà xuất bản
4icu
- Trường đại học:
- 400
- Đã đăng:
- 11 tháng 8, 2022
British Quacquarelli Symonds, UK
- Trường đại học:
- 12584
- Đã đăng:
- 27 tháng 6, 2023
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng đại học thế giới QS:
Danh tiếng học thuật 40% Danh tiếng nhà tuyển dụng 10% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Trích dẫn mỗi khoa 20% Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5% Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%
- Trường đại học:
- 1687
- Đã đăng:
- 13 tháng 9, 2023
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học QS: Châu Mỹ Latinh & Caribe:
Danh tiếng học thuật 30% Danh tiếng nhà tuyển dụng 20% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 10% Nhân viên có bằng tiến sĩ 10% Mạng lưới nghiên cứu quốc tế 10% Trích dẫn mỗi Báo cáo 10%
Scimago Institutions
- Trường đại học:
- 21682
- Đã đăng:
- 06 tháng 3, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Scimago Institutions Rankings:
Nghiên cứu 50% Đổi mới 30% Tính xã hội 20%
Webometrics
- Trường đại học:
- 60012
- Đã đăng:
- 31 tháng 7, 2023
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học:
Tầm nhìn 50% Tính xuất sắc 35% Minh bạch 10% Hiện diện 5%