
22
Đại học ở Sao Paulo

372908
Sinh viên

10022000
Dân số
22 trường đại học ở Sao Paulo đã được liệt kê trong 26 bảng xếp hạng trường đại học (theo trường) cũng như 6 bảng xếp hạng theo ngành học khác nhau. 20 trong các trường đại học này được liệt kê trong ít nhất một bảng xếp hạng theo trường hoặc ngành học.
Tổng hợp các bảng điểm xếp hạng trường đại học đầy đủ nhất trên thế giới. Chúng tôi liên tục theo dõi 89 bảng xếp hạng trường đại học và chuyên ngành khác để bạn dễ dàng so sánh tất cả các xếp hạng cùng nhau.
- Trường đại học lâu đời nhất ở Sao Paulo:
- được thành lập vào năm 1870
- Đại học lớn nhất ở Sao Paulo:
- với 75000 học viên
Cập nhật bảng xếp hạng mới nhất các đại học ở Sao Paulo
- 30 Jan, 2021: UniRank 4icu - World Ranking cập nhật từ University of São Paulo đạt thứ hạng 58.
- 28 Jan, 2021: THE World's Most International Universities - Times Higher Education cập nhật từ University of São Paulo đạt thứ hạng 156.
- 01 Jan, 2021: Webometrics đăng tải những kết quả mới nhất của Webometrics Ranking Web of Universities. Bao gồm 18 các trường đại học đến từ Sao Paulo.
- 03 Dec, 2020: URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance cập nhật từ University of São Paulo đứng hạng đầu trong số 6 các trường đại học trong danh sách đến từ Sao Paulo.
Các hạng mục được xếp hạng cao nhất ở Sao Paulo
#1
Food Science
(URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject)
(URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject)
#1
#1
University of São Paulo
#2
Dentistry
(URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject)
(URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject)
#1
#2
University of São Paulo
#3
Engineering - Mineral & Mining
(URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject)
(URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject)
#1
#4
University of São Paulo
#4
Sports Science
(URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject)
(URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject)
#1
#6
University of São Paulo
#5
Mathematics
(NTU by Subject - Performance Ranking of Scientific Papers)
(NTU by Subject - Performance Ranking of Scientific Papers)
#1
#35
University of São Paulo
#6
Architecture
(QS World University Rankings By Subject)
(QS World University Rankings By Subject)
#1
#43
University of São Paulo
#7
Law
(QS World University Rankings By Subject)
(QS World University Rankings By Subject)
#1
#47
University of São Paulo
#8
Psychology
(URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject)
(URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject)
#1
#76
University of São Paulo
#9
Molecular Biology & Genetics
(NTU by Subject - Performance Ranking of Scientific Papers)
(NTU by Subject - Performance Ranking of Scientific Papers)
#1
#78
University of São Paulo
#10
Computer Studies
(URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject)
(URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject)
#1
#149
University of São Paulo

|
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 24 tháng 8, 2020] |
||
|
QS World University Rankings
[Đã đăng 10 tháng 6, 2020] |
||
|
RUF Ranking de universidades
[Đã đăng 07 tháng 10, 2019] |
||

|
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 24 tháng 8, 2020] |
||
|
QS World University Rankings
[Đã đăng 10 tháng 6, 2020] |
||
|
RUF Ranking de universidades
[Đã đăng 07 tháng 10, 2019] |
||

|
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 24 tháng 8, 2020] |
||
|
QS World University Rankings
[Đã đăng 10 tháng 6, 2020] |
||
|
RUF Ranking de universidades
[Đã đăng 07 tháng 10, 2019] |
||
|
QS World University Rankings
[Đã đăng 10 tháng 6, 2020] |
||
|
RUF Ranking de universidades
[Đã đăng 07 tháng 10, 2019] |
||
|
QS University Rankings: Latin America
[Đã đăng 11 tháng 11, 2020] |
||

|
RUF Ranking de universidades
[Đã đăng 07 tháng 10, 2019] |
||
|
THE Latin America Rankings
[Đã đăng 29 tháng 6, 2020] |
||
|
QS University Rankings: Latin America
[Đã đăng 11 tháng 11, 2020] |
||

|
RUF Ranking de universidades
[Đã đăng 07 tháng 10, 2019] |
||
|
QS University Rankings BRICS
[Đã đăng 06 tháng 5, 2019] |
||
|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 23 tháng 3, 2020] |
||
|
RUF Ranking de universidades
[Đã đăng 07 tháng 10, 2019] |
||
|
THE Latin America Rankings
[Đã đăng 29 tháng 6, 2020] |
||
|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 23 tháng 3, 2020] |
||
|
RUF Ranking de universidades
[Đã đăng 07 tháng 10, 2019] |
||
|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 23 tháng 3, 2020] |
||
|
World University Ranking 2020 - Latin America
[Đã đăng 21 tháng 9, 2020] |
||

|
RUF Ranking de universidades
[Đã đăng 07 tháng 10, 2019] |
|
|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 23 tháng 3, 2020] |
|
|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2021] |

|
RUF Ranking de universidades
[Đã đăng 07 tháng 10, 2019] |
||
|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 23 tháng 3, 2020] |
||
|
World University Ranking 2020 - Latin America
[Đã đăng 21 tháng 9, 2020] |
||
|
RUF Ranking de universidades
[Đã đăng 07 tháng 10, 2019] |
|
|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 23 tháng 3, 2020] |
|
|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2021] |
#12
|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 23 tháng 3, 2020] |
|
|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2021] |
|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 23 tháng 3, 2020] |

|
RUF Ranking de universidades
[Đã đăng 07 tháng 10, 2019] |
|
|
World University Ranking 2020 - Latin America
[Đã đăng 21 tháng 9, 2020] |
|
|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2021] |

|
RUF Ranking de universidades
[Đã đăng 07 tháng 10, 2019] |
|
|
World University Ranking 2020 - Latin America
[Đã đăng 21 tháng 9, 2020] |
|
|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2021] |
|
RUF Ranking de universidades
[Đã đăng 07 tháng 10, 2019] |

|
RUF Ranking de universidades
[Đã đăng 07 tháng 10, 2019] |
|
|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2021] |
|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2021] |
|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2021] |
|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2021] |

|
|
Thông tin chính về Sao Paulo
Dân số: 10022000
: São Paulo, São Paulo
-
-
- Điện áp khu dân cư: 127 V / 220 V
- Tần số: 60 Hz
-
-
- Điện áp khu dân cư: 127 V / 220 V
- Tần số: 60 Hz
Bản đồ với các điểm đến đại học ở Sao Paulo



Hỏi & Đáp
University of São Paulo đứng nhất tại Sao Paulo trong bảng xếp hạng meta của chúng tôi bao gồm 89 xếp hạng các trường đại học.
Trong số tất cả các trường đại học trong Sao Paulo University of São Paulo có mặt với số lượt xếp hạng lớn nhất. Xem tất cả29 bảng xếp hạng nơiUniversity of São Paulo được liệt kê
University of São Paulo được xếp hạng cao nhất trong Sao Paulo về Nông nghiệp. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of São Paulo .
University of São Paulo được xếp hạng cao nhất trong Sao Paulo về Y học & Sức khỏe. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of São Paulo .
University of São Paulo được xếp hạng cao nhất trong Sao Paulo về Kỹ Thuật. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of São Paulo .
University of São Paulo được xếp hạng cao nhất trong Sao Paulo về Khoa học thể thao. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of São Paulo .
University of São Paulo được xếp hạng cao nhất trong Sao Paulo về Toán. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of São Paulo .
University of São Paulo được xếp hạng cao nhất trong Sao Paulo về Kiến trúc, Xây dựng và Quy hoạch. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of São Paulo .
University of São Paulo được xếp hạng cao nhất trong Sao Paulo về Luật. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of São Paulo .
University of São Paulo được xếp hạng cao nhất trong Sao Paulo về Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of São Paulo .
University of São Paulo được xếp hạng cao nhất trong Sao Paulo về Khoa học tự nhiên. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of São Paulo .
University of São Paulo được xếp hạng cao nhất trong Sao Paulo về Khoa học máy tính. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of São Paulo .
University of São Paulo được xếp hạng cao nhất trong Sao Paulo về Nghệ thuật thị giác & trình diễn. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of São Paulo .
University of São Paulo được xếp hạng cao nhất trong Sao Paulo về Ngôn ngữ & Văn học. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of São Paulo .
Federal University of São Paulo được xếp hạng cao nhất trong Sao Paulo về Giáo dục. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngFederal University of São Paulo .
xếp hạng nhà xuất bản
4icu
- Trường đại học:
- 200
- Đã đăng:
- 30 tháng 1, 2021
British Quacquarelli Symonds, UK
- Trường đại học:
- 1186
- Đã đăng:
- 10 tháng 6, 2020
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS World University Rankings:
- Danh tiếng học thuật 40%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 10%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Trích dẫn mỗi khoa 20%
Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5%
Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%
- Trường đại học:
- 499
- Đã đăng:
- 19 tháng 9, 2019
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS Employability Rankings:
- Danh dự Nhà tuyển dụng 30%
Kết quả cựu sinh viên 25%
Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25%
Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10%
Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%
- Trường đại học:
- 411
- Đã đăng:
- 11 tháng 11, 2020
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS University Rankings: Latin America:
- Danh tiếng học thuật 30%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 20%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 10%
Nhân viên có bằng tiến sĩ 10%
Mạng lưới nghiên cứu quốc tế 10%
Trích dẫn mỗi Báo cáo 10%
- Trường đại học:
- 400
- Đã đăng:
- 06 tháng 5, 2019
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS University Rankings BRICS:
- Danh tiếng học thuật 30%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 20%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Nhân viên có bằng tiến sĩ 10%
Báo cáo mỗi khoa 10%
CWUR Center for World University Rankings
- Trường đại học:
- 2000
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2020
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR Center for World University Rankings:
- Hiệu suất Nghiên cứu 40%
Chất lượng Giáo dục 25%
Việc làm của Cựu sinh viên 25%
Chất lượng Khoa 10%
Centre for Science and Technology Studies, Leiden University, Netherlands
- Trường đại học:
- 1175
- Đã đăng:
- 09 tháng 7, 2020
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWTS Leiden Ranking:
- bài đăng nghiên cứu học thuật
NTU ranking
- Trường đại học:
- 799
- Đã đăng:
- 10 tháng 10, 2020
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU Performance Ranking of Scientific Papers:
- Tính xuất sắc của nghiên cứu 40%
Tác động nghiên cứu 35%
Năng suất nghiên cứu 25%
- Trường đại học:
- 9
- Đã đăng:
- 10 tháng 10, 2020
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU South America:
- Năng suất nghiên cứu 25%
Tác động nghiên cứu 35%
Tính xuất sắc của Nghiên cứu 40%
Nature Index
- Trường đại học:
- 4357
- Đã đăng:
- 04 tháng 5, 2020
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index - Top Academic Institutions:
- Số bài viết (AC)
Số phân số (FC)
Số phân số có trọng số (WFC)
RUF
- Trường đại học:
- 197
- Đã đăng:
- 07 tháng 10, 2019
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUF Ranking de universidades:
- Nghiên cứu 42%
Giảng dạy 32%
Thị trường Lao động 18%
Đổi mới 4%
Nội địa hóa 4%
RUR Ranking Agency (Moscow, Russia)
- Trường đại học:
- 828
- Đã đăng:
- 04 tháng 5, 2020
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR World University Rankings:
- Giảng dạy 40%
Nghiên cứu 40%
Đa dạng Quốc tế 10%
Bền vững Tài chính 10%
- Trường đại học:
- 827
- Đã đăng:
- 16 tháng 9, 2020
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Reputation Ranking:
- Danh tiếng Giảng dạy 50%
Danh tiếng Nghiên cứu 50%
- Trường đại học:
- 828
- Đã đăng:
- 16 tháng 9, 2020
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Research Performance Ranking:
- Tác động Trích dẫn Chuẩn hóa (Trích dẫn của các ấn phẩm nghiên cứu từ tất cả các tác giả đại học so với mức trung bình thế giới) 20%
Trích dẫn mỗi báo cáo 20%
Báo cáo theo mỗi nhân viên học thuật và nghiên cứu 20%
Danh tiếng nghiên cứu quốc tế 20%
Chia sẻ các ấn phẩm nghiên cứu được viết bởi đồng tác giả quốc tế 20%
Scimago Institutions
- Trường đại học:
- 3897
- Đã đăng:
- 23 tháng 3, 2020
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Scimago Institutions Rankings - Universities:
- Nghiên cứu 50%
Đổi mới 30%
Tính xã hội 20%
ShanghaiRanking Consultancy
- Trường đại học:
- 1000
- Đã đăng:
- 17 tháng 8, 2020
StuDocu
- Trường đại học:
- 635
- Đã đăng:
- 21 tháng 9, 2020
THE Times Higher Education, UK
- Trường đại học:
- 1527
- Đã đăng:
- 24 tháng 8, 2020
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World University Rankings - Times Higher Education:
- Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%
- Trường đại học:
- 235
- Đã đăng:
- 19 tháng 11, 2020
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Global University Employability Ranking - Times Higher Education:
- Khả năng việc làm (khảo sát) 100%
- Trường đại học:
- 214
- Đã đăng:
- 26 tháng 10, 2020
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World Reputation Rankings - Times Higher Education:
- Nghiên cứu 66,6%
Danh tiếng Giảng dạy 33,3%
- Trường đại học:
- 166
- Đã đăng:
- 29 tháng 6, 2020
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Latin America Rankings:
- Giảng dạy (môi trường học tập) 36%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 34%
Trích dẫn (ảnh hưởng nghiên cứu) 20%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%
- Trường đại học:
- 533
- Đã đăng:
- 11 tháng 2, 2020
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -BRICS & Emerging Economies University Ranking:
- Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 20%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 10%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 10%
- Trường đại học:
- 172
- Đã đăng:
- 28 tháng 1, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World's Most International Universities - Times Higher Education:
- Tỷ lệ sinh viên quốc tế 25%
Tỷ lệ nhân viên quốc tế 25%
Tỷ lệ xuất bản tạp chí có một hoặc nhiều đồng tác giả quốc tế 25%
Danh tiếng Đại học quốc tế 25%
- Trường đại học:
- 414
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2020
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Young University Rankings:
- Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%
Urap
- Trường đại học:
- 3000
- Đã đăng:
- 03 tháng 12, 2020
Webometrics
- Trường đại học:
- 24005
- Đã đăng:
- 01 tháng 1, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Webometrics Ranking Web of Universities:
- Tầm nhìn 50%
Tính xuất sắc 35%
Minh bạch 10%
Hiện diện 5%